-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
config.yaml
97 lines (92 loc) · 3.92 KB
/
config.yaml
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
---
# Tùy chỉnh định dạng
# Mục nào đánh dấu thử nghiệm xóa hay sửa có thể gây lỗi
documentclass: scrbook
fontsize: 14pt # Kích thước phông chữ
twoside: false # In 2 mặt để true
top-margin: 2.5cm # Lề trên
bottom-margin: 3cm # Lề dưới
left-margin: 3.5cm # Lề trái
right-margin: 2cm # Lề phải
mainfont: Times New Roman # Kiểu phông chữ
monofont: JetBrainsMono
monofontoptions:
- Path = /usr/share/fonts/jetbrains-mono/
- Extension = .ttf
- UprightFont = *-Regular
- ItalicFont = *-Italic
- BoldFont = *-Bold
- BoldItalicFont = *-BoldItalic
line-spacing: 1.3 # Khoảng cách giữa các dòng
indent: 1.27cm # Khoảng cách thụt đầu dòng
parskip: 6pt # Khoảng cách giữa các đoạn
tikzlib: calc # Thư viện tikz
pagestyle: '`
\fancyhead[R]{\small\leftmark}
\fancyfoot[C]{\thepage}
`{=latex}' # Thử nghiệm: tự viết đầu trang chân trang
number-sections:
chapter: '`\arabic{chapter}`{=latex}'
section: '`\thechapter.\arabic{section}`{=latex}'
subsection: '`\thesection.\arabic{subsection}`{=latex}'
subsubsection: '`\thesubsection.\arabic{subsubsection}`{=latex}'
paragraph: '`\arabic{paragraph}`{=latex}'
subparagraph: '`\alph{subparagraph}`{=latex}'
# arabic là số tự nhiên có thể thay bằng roman là số la mã nhỏ,
# Roman là số la mã hoa, alph là chữ cái thường, Alph là chữ cái hoa
# có thể rút gọn thành number-sections: true nếu dùng như trên
# muốn bỏ đánh số thì xóa 7 dòng kia
title-format:
chapter: '`\bfseries\fontsize{20}{20}\selectfont`{=latex}'
section: '`\bfseries\fontsize{18}{20}\selectfont`{=latex}'
subsection: '`\bfseries\fontsize{16}{18}\selectfont`{=latex}'
subsubsection: '`\bfseries\fontsize{14}{16}\selectfont`{=latex}'
paragraph: '`\hspace{1em}\fontsize{14}{16}\selectfont\rmfamily`{=latex}'
subparagraph: '`\hspace{2em}\fontsize{14}{16}\selectfont\rmfamily`{=latex}'
# Thử nghiệm: tự viết định dạng tiêu đề
toc:
tocdepth: 2 # Độ sâu của mục lục default 2 do tính từ 0
lof: true # Mục lục hình
lot: true # Mục lục bảng
# bìa
# horizontal_line: '`\fontsize{8}{16}\Pisymbol{dingbat}{69} \hspace{1.4cm} \Huge\usym{1F56E} \hspace{1cm} \fontsize{8}{16}\Pisymbol{dingbat}{70}`{=latex}'
frame_type: 2 # kiểu khung 0 là tự viết, còn có khung 1,2,3
frame: '` `{=latex}'
# Thử nghiệm: tự viết khung với framekind 0, không viết sẽ không có khung# Thử nghiệm: đường cắt phần tên và logo
# bìa ngoài
titlepage_cover: true
content_type: 2 # kiểu khung 0 là tự viết, còn có kiểu khác
titlepage_content: '` `{=latex}'
# Thử nghiệm: để tùy chỉnh các mục như tên mã sinh viên bằng latex...
# bìa trong
second_titlepage_cover: true
second_content_type: 3 # kiểu khung 0 là tự viết, còn có kiểu khác như 1
second_titlepage_content: '` `{=latex}'
# khác
tables-vrules: true # Thử nghiệm: Bảng có đường kẻ dọc
tables-hrules: true # Thử nghiệm: Bảng có đường kẻ ngang
pandoc-latex-environment: # Thử nghiệm: Gắn môi trường latex với class
center: [center]
flushright: [right]
centerboxed: [centerboxed]
sign: [sign]
header-includes:
- '```
\usepackage{float}
\makeatletter\def\fps@figure{H}\makeatother
\newcommand{\R}{\mathbb{R}}
\newcommand{\A}{\mathcal{A}}
\newcommand\eqdef{\mathrel{\stackrel{\makebox[0pt]{\mbox{\normalfont\tiny def}}}{=}}}
\usepackage{algorithm}
\usepackage[noEnd=false]{algpseudocodex}
\floatname{algorithm}{Thuật toán}
\renewcommand{\listalgorithmname}{Danh sách thuật toán}
\tikzset{algpxIndentLine/.style={black}}
\usepackage{threeparttablex}
\usepackage{makecell}
\titlespacing{\chapter}{0pt}{-20pt}{1cm}
\titleformat{\chapter}{\bfseries\fontsize{20}{20}\selectfont}{Chương \thechapter.}{1em}{}
```{=latex}'
link-citations: true
link-bibliography: true
---